Năng Lực Kinh Nghiệm
THÔNG TIN CHUNG
Tên công ty : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THANH NIÊN
(YOUTH INVESTMENT CONSTRUCTION CORPORATION)
1. Địa chỉ trụ sở chính : 80 Bạch Đằng 2 - P.2 - Quận Tân Bình - TP.HCM
Điện thoại : 84.8.39910958 – 39910959
Fax: 84.8.39910960
E-mail : congty@xaydungthanhnien.com.vn
Website: www.xaydungthanhnien.com.vn
2. Năm được thành lập:
- BAN CÔNG TRÌNH THANH NIÊN: 13/01/1987 (QĐ 02/QĐTC-BTV)
- XÍ NGHIỆP CÔNG TRÌNH THANH NIÊN: 17/11/1988 (QĐ 237/QĐ-UBNDTP)
- CTY XÂY DỰNG THANH NIÊN: 10/08/1993 (QĐ 31/QĐ-UBNDTP)
- CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THANH NIÊN: 11/11/2005 (5758/QĐ-UBND)
- CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THANH NIÊN (Giấy ĐKKD số 1103004582 ngày 06/4/2006, thay đổi lần 2 : ngày 19/5/2009)
3. Các ngành kinh doanh chính :
a/ Thiết kế, xây dựng, giám sát các công trình dân dụng, công nghiệp.
b/ Trang trí nội thất.
c/ San lấp, thi công các công trình giao thông, thủy lợi.
d/ Vật liệu xây dựng.
e/ Đầu tư, kinh doanh các dự án hạ tầng kỹ thuật đô thị, xây dựng nhà để bán.
4. Ngân Hàng - Tài Khoản:
a/ Ngân Hàng Đầu tư Phát Triển VN - Chi nhánh Chợ Lớn
Tài Khoản: 1410009323
b/ Ngân hàng TMCP Quân Đội - CN Hồ Chí Minh
Tài khoản: 1011155071961
SỐ LIỆU VỀ TÀI CHÍNH
A. Tổng hợp số liệu tài chính :
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | 2021 | 2022 | 2023 |
1 | Tổng giá trị tài sản | Tỷ đồng | 436,075 | 395,153 | 364,389 |
2 | Vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | 57,554 | 55,939 | 56,846 |
3 | Doanh thu thuần | Tỷ đồng | 170,736 | 127,450 | 21,167 |
4 | Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh | Tỷ đồng | 0,574 | 0,292 | -0,304 |
5 | Lợi nhuận khác | Tỷ đồng | 0,460 | 0,876 | 3,829 |
6 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng | 1,035 | 1,168 | 3,525 |
7 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng | 0,855 | 0,870 | 2,494 |
8 | Tỷ lệ trả cổ tức hàng năm | % | 8 | 5 | 3 |
II | CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CHỦ YẾU | ||||
1 | Cơ cấu tài sản | ||||
1.1 | Tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản | % | 94,7 | 94,6 | 94,4 |
1.2 | Tài sản dài hạn / Tổng tài sản | % | 5,3 | 5,4 | 5,6 |
2 | Chỉ tiêu về khả năng thanh toán | ||||
2.1 | Hệ số thanh toán ngắn hạn | lần | 1,09 | 1,10 | 1,12 |
(= Tài sắn ngắn hạn / Nợ ngắn hạn) | |||||
2.2 | Hệ số thanh toán nhanh | lần | 0,34 | 0,30 | 0,19 |
(= (TSLĐ-Hàng tồn kho) / Nợ ngắn hạn) | |||||
3 | Chỉ tiêu về cơ cấu vốn | ||||
3.1 | Hệ số Nợ / Tài sản | % | 86,8 | 85,8 | 84,4 |
(= Nợ phải trả / Tổng tài sản) | |||||
Hệ số Nợ / Vốn | % | 657,67 | 606,39 | 541% | |
(= Nợ phải trả / Vốn chủ sở hữu) | |||||
4 | Chỉ tiêu về năng lực hoạt động | ||||
4.1 | Vòng quay hàng tồn kho: | lần | 0,6 | 0,5 | 0,07 |
(= Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân) | |||||
4.2 | Vòng quay tổng tài sản | lần | 0,36 | 0,31 | 0,06 |
(= Doanh thu thuần / Tổng tài sản bình quân) | |||||
5 | Chỉ tiêu về khả năng sinh lời | ||||
5.1 | Tỷ suất lợi nhuận thuần: | % | 0,5 | 0,7 | 11,8 |
(= Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần) | |||||
5.2 | Tỷ suất sinh lời trên vốn CHS (ROE): | % | 1,5 | 1,6 | 4,4 |
(= Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu) |
|
||||
5.3 | Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA): | % | 0,2 | 0,2 | 0,7 |
(= Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản) | |||||
5.4 | Lãi cơ bản trên cổ phiếu: | đồng | 285 | 290 | 831 |
B. Tín dụng và hợp đồng :
1. Hạn mức tín dụng Ngân hàng năm 2023: 170 tỷ đồng
2. Danh mục các hợp đồng tiêu biểu:
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | GIÁ TRỊ (tỷ đồng) | CẤP VÀ QUI MÔ CT | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
1. CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG | ||||
A | CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC | |||
1 | Xây dựng mới trường THCS Tân tạo A, Q. Bình Tân | 108,40 | Cấp II- 1 trệt, 3 lầu-móng ép cọc BTCT, khung BTCT, mái ngói | 2012-2013 |
2 | XD mở rộng trường THCS Nhuận Đức, H. Củ Chi | 38,46 | Cấp II- 1 trệt, 3 lầu-móng băng, móng đơn, khung BTCT, mái ngói | 2012-2013 |
3 | XD mới trường THPT Linh Xuân, Q.Thủ Đức | 75,54 | Cấp III- 1 trệt, 3 lầu-móng băng, khung BTCT, mái ngói | 2013-2014 |
4 | XD mới trường THPT Thị trấn Nhà Bè, H. Nhà Bè | 104,69 | Cấp III- 1 trệt, 3 lầu-móng ép cọc BTCT, khung BTCT, mái ngói | 2013-2014 |
5 | Trường THPT Phước Kiển - Nhà Bè | 110,60 | CT giáo dục cấp II. Tổng DT sàn XD: 9.717,95 m2. 1 trệt, 3 lầu, chiều cao 18,4 m. Móng cọc BTCT, cột, dầm, sàn, BTCT. Mái lợp ngói. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét, mạng Internet. Khối lượng san lấp: 93.697 m3. Sân vườn, cây xanh, đường giao thông nội bộ | 2014 -2016 |
6 | Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Quận 11 | 53,71 | CT Dân dụng cấp II. 1 tầng hầm, 1 trệt, 4 lầu, chiều cao 24,45 m. Móng đơn kết hợp móng băng trên nền đất tự nhiên. Kết cấu phần thân sử dụng hệ thân khung BTCT đổ toàn phần. Mái lợp ngói. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Công trình vượt tiến độ 30 ngày. | 2016 - 2017 |
7 | Trường Mầm Non Thành Phố | 31,63 | CT giáo dục cấp III. Tổng DT sàn XD: 3.832 m2. 1 trệt, 1 lầu, chiều cao 11,1 m. Móng BTCT, cột, dầm, sàn, sê nô BTCT đổ toàn khối. Mái tôn giả ngói lợp trên vì kèo sắt hộp. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Sân vườn, cây xanh. | 2015-2017 |
8 | Trường THCS Đặng Trần Côn - Q. Tân Phú | 46,99 | CT giáo dục cấp II. DT XD: 6.138 m2. 1 tầng hầm, 1 trệt, 3 lầu. Móng cọc BTCT, cột, dầm, sàn, BTCT. Mái lợp ngói. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Khối lượng san lấp: 6.301 m3. Sân vườn, cây xanh: 1.838 m2. Đường nội bộ 1.837 m2, BT đá 4x6 M 100 | 2016-2017 |
9 | Trung tâm GDTX Quận 2 | 44,42 | Cấp II-1trệt, 3lầu-Móng cọc, khung BTCT, mái ngói | 2013-2014 |
10 | Trung Tâm GDTX Thành Phố (Chu Văn An) | 66,02 | Cấp III. 1 tầng hầm, 1 trệt, 4 lầu. Móng cọc BTCT. Khung sườn, mái BTCT. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Hệ thống đường nội bộ bê tông đá 1x2, cây xanh. | 2016-2018 |
11 | Trường Tiểu học Phú Thuận - Quận 7 | 63,67 | Cấp II. TDT sàn XD: 7.717,9 m2. San lấp 58.500 m3 cát (K=0,90). Khối nhà chính: 1 trệt, 3 lầu, chiều cao công trình: 18,65 m; DT XD 2.208 m2 (bao gồm 36 phòng học; hiệu bộ; các phòng chức năng; hội trường, nhà ăn, nhà vệ sinh,..). Nhà đa năng: 548,8 m2. Kết cấu chung: Móng cọc BTCT, Khung sườn, dầm, sàn BTCT. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Công trình phụ: Nhà bảo vệ, nhà để xe(348,79 m2); tường rào (526,21 x 2,4); Hệ thống đường nội bộ bê tông đá 1x2, vườn hoa, cây xanh (6.945 m2); Sân thể thao ngoài trời (770 m2). DT san lấp: 10.821,61 m2; Khối lượng san lấp: 19.630,45 m3) | 2018 - 2020 |
12 | Trường THCS Tân Kiên - H. Bình Chánh | 116,34 | Cấp III. San lấp: 58.500 m3 cát (K=0,90).TDT sàn XD: 12.079 m2. Khối HCQT: 1 trệt, 3 lầu, DT XD 977,6 m2. Khối Học Tập (B1+B2) và Khối Thực hành - Thí nghiệm: DT XD 9.083,5 m2, gồm 1 trệt, 3 lầu. Khối Hội Trường, Nhà Ăn: DT XD 1.447,5 m2, gồm 1 trệt, 1 lầu. Kết cấu chung: Móng cọc BTCT, Khung sườn, dầm, sàn BTCT; Mái ngói, xà gồ thép (riêng Khối hội trường: vì kèo thép chịu lực). Hệ thống điện (trạm biến thế 300 KVA), cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Khối phụ (16.000 m2): Hệ thống đường nội bộ bê tông đá 1x2, tường rào, nhà để xe, vườn hoa, cây xanh, sân chơi, sân thể thao. | 2019 - 2020 |
13 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 123,41 | Cấp II. Khối cải tạo: TDT sàn cải tạo 5.689 m2. Khối xây mới: TDT sàn 10.014,96 m2, gồm 1 tầng hầm, 1 trệt, 5 lầu; Móng cọc BTCT, Khung sườn, dầm, sàn BTCT; Mái ngói. Khối nhà đa năng: TDT sàn 3.959,93 m2, gồm 01 hầm, 1 trệt, 1 lầu; Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Hệ thống đường nội bộ bê tông đá 1x2, vườn hoa, cây xanh, sân thể thao. | 2017-2020 |
B | BỆNH VIỆN - TT Y TẾ | |||
1 | Khu khám bệnh kỹ thuật cao BV Bình Dân | 25,89 | Cấp II-1hầm, 1trệt,7lầu-Móng bè, khung BTCT, mái ngói | 2005-2006 |
2 | Khu xạ trị gia tốc BV Ung Bướu | 13,80 | Cấp III-1hầm, 1trệt, 2lầu-Móng bè, khung BTCT, mái tole | 2004-2005 |
3 | Khu giảng đường TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế | 19,97 | Cấp II-1trệt, 6lầu-Móng cọc, khung BTCT, mái BTCT | 2003-2004 |
4 | Hệ thống xử lý, thu gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viên Ung Bướu | 6,04 | Cấp IV, công suất 700m3/ngày, đêm | 2009-2010 |
5 | Bệnh viện Quận 11 | 54,57 | Cấp I- 1 hầm-1 trệt-7 lầu. Cao 31m. Móng bè BTCT; khung, sàn BTCT; mái ngói | 2013-2015 |
C | CÔNG TRÌNH VĂN HÓA, DẠY NGHỀ, TDTT | |||
1 | TT Bồi dưỡng Chính trị Q.Tân Phú | 22,14 | Cấp III-1trệt, 3lầu-Móng cọc, khung BTCT, mái ngói | 2009-2012 |
2 | TT Hướng nghiệp, Dạy nghề, GTVL Thanh niên | 51,25 | Cấp III-1trệt, 3lầu-Móng cọc, khung BTCT, mái ngói | 2011-2012 |
3 | CLB TDTT Tây Thạnh | 31,03 | Cấp III-1trệt, 2lầu-Móng cọc, khung BTCT, mái tole, mái BTCT | 2010-2012 |
4 | Trường Đoàn Lý Tự Trọng | 83,79 | Cấp III-1trệt, 4lầu-Móng cọc, khung BTCT, mái bằng | 2011-2012 |
5 | TT Nuôi dưỡng, bảo trợ người già & tàn tật Thạnh Lộc | 68,12 | CT Công cộng cấp II. Tổng DT sàn: 8.285 m2. Móng cọc BTCT, sàn đà BTCT, mái ngói trên đà BTCT.Hệ thống Điện, PCCC, chống sét, cấp thoát nước. Thang máy, máy phát điện | 2013-2014 |
6 | TT Bồi Dưỡng Chính Trị Quận Bình Tân | 23,99 | CT Dân dụng cấp II. Tổng DT XD: 2.652 m2. 1 trệt, 5 lầu. Móng cọc BTCT. Cột, đà giăng, đà kiềng, khung sàn BTCT toàn khối. Mái lợp tôn trên vì kèo thép. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Cây xanh. Hệ thống giao thông nội bộ bê tông nhựa nóng. Thang máy | 2015-2016 |
7 | TT Nuôi dưỡng, bảo trợ người tàn tật Hiệp Bình Chánh | 99,37 | CT Công cộng cấp III. Tổng DT sàn: 6.071 m2. Khối lượng san lấp: 8.033m3. Móng cọc BTCT, sàn đà BTCT, mái ngói trên đà BTCT. Hệ thống Điện, PCCC, chống sét, cấp thoát nước. Hệ thống xử lý nước thải công suất 82 m3/ ngày.Thang máy, máy phát điện. Lắp đạt trạm hạ thế 560KVA | 2015-2016 |
8 | Nhà Thiếu Nhi Thành Phố (Di dời Tượng Bác Hồ) | 68,45 | CT Văn Hóa Cấp II. Bệ tượng đài Chủ Tịch Hồ Chí Minh. Hệ thống cây xanh, vĩa hè. Nhà truyền thống 1 trệt, 1 lầu, mái ngói. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC. | 2014-2015 |
9 | Nhà Thiếu Nhi Thành Phố (Gói thầu: Xây Lắp) | 133,83 | CT Công cộng cấp II. Tổng DT sàn XD: 11.655 m2. 1 tầng hầm, 1 tầng lửng, tầng trệt và 04 tầng lầu. Chiều cao CT: 28,35 m.Móng BTCT gia cố bằng cọc BTCT, hệ khung sàn, mái, tường tầng hầm BTCT. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Hệ thống giao thông nội bộ lat đá granite, cây xanh. | 2015-2017 |
10 | Nhà Truyền Thống Huyện Thủ Đức | 35,70 | CT Văn Hóa Cấp III. DT XD: 4.808 m2 - 1 hầm, 1 trệt, 4 lầu. Móng cọc BTCT; cột, dầm, sàn BTCT; mái ngói. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét | 2018-2019 |
D | CAO ỐC, TRỤ SỞ VĂN PHÒNG, TT THƯƠNG MẠI | |||
1 | Khu căn hộ cao cấp Sacomreal - 584 | 58,98 | Cấp I-1hầm, 1trệt, 15 lầu, chiều cao: .Móng cọc, khung BTCT, mái BTCT | 2006-2007 |
2 | Trụ sở văn phòng portcoast | 17,02 | Cấp II-2 hầm, 1trệt, 1 lửng, 5 lầu-Móng cọc, khung BTCT, mái BTCT | 2009-2010 |
3 | Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Trung đoàn Gia Định | 21,20 | Cấp III-1trệt, 1lầu - Sửa chữa cải tạo | 2007-2009 |
4 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Quận 8 | 16,97 | Cấp III-1hầm, 1trệt, 1lầu-Móng cọc, khung BTCT, mái BTCT | 2009-2010 |
5 | Siêu thị Co.op Mart Châu Đốc, Tỉnh An Giang | 31,40 | CT Dân dụng Cấp III. Móng đà kiềng, cột, dầm BTCT. Mái tôn trên vì kèo thép. Hệ thống Điện, PCCC, chống sét, cấp thoát nước, điều hòa không khí, hệ thống xử lý nước thải. Đường giao thông nội bộ bê tông nhựa nóng. Cây xanh. | 2016-2017 |
6 | Siêu thị Co.op Mart Kon Tum | 36,89 | CT Dân dụng Cấp III. Móng đà kiềng, cột, dầm BTCT. Mái tôn trên vì kèo thép. Hệ thống Điện, PCCC, chống sét, cấp thoát nước, điều hòa không khí, hệ thống xử lý nước thải. Đường giao thông nội bộ bê tông nhựa nóng. Cây xanh. | 2017-2018 |
7 | Siêu thị Co.op Mart Buôn Hồ, Tỉnh Đắc Lắc | 34,94 | CT Dân dụng Cấp III. Móng đà kiềng, cột, dầm BTCT. Mái tôn trên vì kèo thép khẩu độ 18-24 m. Hệ thống Điện, PCCC, chống sét, cấp thoát nước, điều hòa không khí, hệ thống xử lý nước thải. Đường giao thông nội bộ bê tông nhựa nóng. Cây xanh. | 2018 |
8 | TT Công Nghệ Sinh Học (giai đoạn 1) | 83,78 | CT Công cộng Cấp III. Tổng DT sàn: 8.588,7 m2. 1 tầng hầm (2.117,9 m2), 1 trệt, 3 lầu. Móng cọc BTCT, sàn đà BTCT, mái ngói trên đà BTCT. Hệ thống Điện, PCCC, chống sét, cấp thoát nước. | 2012-2015 |
9 | Công Viên Phần Mềm Quang Trung (gói tổng thầu EPC) | 61,94 | 2015-2018 | |
10 | Nhà Văn Hóa Lao Động - Khu Công Nghệ Cao | 54,10 | CT dân dụng cấp III. DT XD: 3.127,54 m2; DT giao thông, sân bãi: 5.482,94 m2; DT cây xanh: 3.126 m2. Móng cọc BTCT, hệ khung sàn BTCT, mái ngói. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. | 2015-2016 |
11 | Trụ Sở Hành Chính Quận 9 | 101,41 | Cấp II. Khối nhà chính: TDT sàn 9.503 m2, gồm 1 bán hầm, 1 trệt, 5 lầu; Móng cọc BTCT, Khung sườn, dầm, sàn BTCT; Mái lợp tôn, ngói. Khối hội trường: TDT sàn 827 m2, gồm 1 trệt, 1 lầu; Móng cọc BTCT, Khung sườn, dầm, sàn BTCT; Mái lợp tôn, ngói. Khối tiếp dân: 942 m2, gồm 1 trệt, 2 lầu, Móng cọc BTCT, Khung sườn, dầm, sàn BTCT; Mái lợp tôn, ngói. Hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, chống sét. Hệ thống đường nội bộ bê tông đá 1x2, vườn hoa, cây xanh. | 2017-2019 |
E | KHÁCH SẠN | |||
1 | cải tạo, sửa chữa, xây dựng mới Khách sạn Trung Mai và Song Kim | 1,44 | Cấp III- 1 trệt, 5 lầu, cột-sàn BTCT, tường gạch xây. Trang bị hệ thống máy lạnh trung tâm, thiết bị điện nước | 2000-2002 |
2 | Làng du lịch dã ngoại SiVa | 2,72 | 20 nhà nghỉ loại I, II, II. Móng, cột, khung BTCT, mái ngói, tường gạch xây | 2001-2002 |
2. HẠ TẦNG, GIAO THÔNG, THỦY LỢI | ||||
1 | San lấp MB khu định cư Phước Kiểng B-GĐ2 | 29,06 | 17ha. San lấp mặt bằng. | 2008 |
2 | TT bảo trợ XH Tân Hiệp-Hạ tầng, xử lý nước, giếng khoan… | 34,40 | 15ha. San lấp, Đường BT nhựa, HT Cấp thoát nước. HT xử lý nước cấp, thoát. Giếng khoan. | 2007-2009 |
3 | San lấp, đường nội bộ khu Công nghệ cao - Phân kỳ II | 24,08 | 8ha. San lấp. Đường BT nhựa. HT thoát nước. | 2006-2009 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật – Khu tái bố trí dân cư (Phân kỳ 3) | 23,49 | San lấp, đường BT nhựa, HT thoát nước | 2011-2013 |
5 | XD Cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô đất I3-b-1 | 24,08 | San lấp, đường BT nhựa, HT cấp thoát nước | 2013 |
3. CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Nhà máy kẹo Lotte | 32,00 | Cọc, nền, móng BTCT, khung sườn thép, hệ thống máy lạnh trung tâm, đường nội bộ bê tông nhựa nóng. Hệ thống điện, nước, xử lý nước thải, PCCC,… | 1997-1998 |
2 | Nhà xưởng nhà máy giày Uy Việt (GĐ2) | 11,00 | Cấp III-1 trệt, 2 lầu, Móng BTCT, khung BTCT, mái tole | 2005-2006 |
4. GÓI THẦU THIẾT BỊ | ||||
1 | Mua sắm trang thiết bị cho công trình Trung tâm hành chính Quận 2 | 16,88 | cung cấp trang thiết bị văn phòng, máy lạnh,… | 2012 - 2013 |
2 | Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình Trường THCS Phước Bình | 8,21 | cung cấp trang thiết bị trường học, máy lạnh, PCCC,… | 2014 |
3 | Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình Trường THPT Phường 3, Quận 6 | 8,19 | Cung cấp thiết bị cơ bản, hệ thống PCCC, chống sét | 2016-2017 |
4 | Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình Trường THPT Phường 13, Quận 8 | 8,36 | Cung cấp thiết bị cơ bản trường học. Bàn ghế HS: 720 bộ; Máy vi tính: 80 bộ. | 2015-2017 |
5 | Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình Trường THCS Đăng Trần Côn, Quận Tân Phú | 7,55 | Cung cấp thiết bị cơ bản trường học. Bàn ghế HS: 828 bộ; Máy vi tính: 190 bộ. Bàn ghế, thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành Công nghệ, Lý, Hóa, Sinh. Dụng cụ nhà thi đấu đa năng | 2017-2018 |
6 | Mua sắm trang thiết bị cho công trình Trung tâm Văn Hóa Quận 2 | 14,48 | Cung cấp thiết bị cơ bản, hệ thống PCCC, chống sét | 2017-2018 |
7 | Cung cấp và lắp đặt thiết bị công trình Trụ Sở Công An Quận 8 | 13,02 | Cung cấp, lắp đặt thiết bị, bàn ghế, tủ hồ sơ cho các phòng làm việc.Bàn ghế (50 bộ) phòng ăn. Giường, tủ phòng ngủ tập thể (72 bộ). Dụng cụ nhà bếp. Máy vi tính (80 bộ). Thang máy (02 cái). | 2017-2018 |
Đội ngũ thi công
Với định hướng trở thành một trong những công ty hàng đầu của thành phố trong lĩnh vực xây dựng, công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thanh Niên là nơi quy tụ nhiều thành phần ưu tú trong lĩnh vực xây dựng.
Đội kỹ sư và công nhân xây dựng của chúng tôi không ngừng nâng cao nghiệp vụ, đầu tư trang thiết bị hiện đại, tiếp thu kỹ thuật thi công tiên tiến, tận tâm với công việc, sử dụng mọi nguồn lực thông qua đào tạo.
Cùng với khẩu hiệu “Giải pháp toàn diện cho một chốn an cư”, ngoài thực hiện các công trình công nghiệp, chúng tôi thực hiện thi công những dự án khu nhà ở cao cấp, các cao ốc khu phức hợp và cung cấp dịch vụ thi công nhà ở dân dụng.
Chúng tôi thấu hiểu những băn khoăn của khách hàng về chất lượng, thời gian và giá thành xây dựng ngôi nhà của mình. Chúng tôi với đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề, qui trình giám sát và quản lý nghiêm ngặt, tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn và qui phạm xây dựng của nhà nước đối với mọi công trình sẽ đem lại sự an tâm và những công trình hoàn thiện thực sự cho khách hàng.
Trang thiết bị thi công đạt tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng cao
Công ty Cổ phần Xây dựng Thanh Niên được trang bị hệ thống kỹ thuật, phương tiện vật chất để xây dựng công trình quốc gia kỹ thuật cao, công trình công nghiệp, công trình dân dụng
- Thi công cơ sở hạ tầng.
- Công trình đồ sộ.
- Công trình đòi hỏi chất lượng kỹ thuật khắt khe.
- Dự án khu dân cư.
- San lấp các khu vực khó xây dựng.
Đội ngũ thi công dồi dào và tay nghề cao
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Thanh Niên có đội ngũ quản lý xây dựng được đào tạo chính quy, biên chế ổn định. Đội ngũ thi công dồi dào, sẵn sàng đáp ứng các công trình với nhiều yêu cầu cao.
Đội ngũ thi công kỹ luật, tuân thủ yêu cầu kỹ thuật xây dựng và đúng tiến độ.
Đội ngũ kỹ sư thiết kế và quản lý trẻ, không ngừng trau dồi kiến thức kỹ thuật và đạo đức nghề nghiệp.
Các bài đăng khác
- » Công Ty Thanh Niên (14.10.2015)
- » Thành Tựu (14.10.2015)
- » Điều Lệ Công Ty (14.10.2015)